Câu 33.
Theo quy định Giấy phép lái xe bao gồm các hạng nào?
Trả lời:
Theo
Khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ quy định Giấy phép
lái xe bao gồm các hạng sau đây:
a)
Hạng A1 cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc
có công suất động cơ điện đến 11 kW;
b)
Hạng A cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125
cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW và các loại xe
quy định cho giấy phép lái xe hạng A1;
c)
Hạng B1 cấp cho người lái xe mô tô ba bánh và các loại xe quy định cho giấy
phép lái xe hạng A1;
d)
Hạng B cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người
lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế
đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc
có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg;
đ) Hạng
C1 cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo
thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy
phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg;
các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B;
e)
Hạng C cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ
theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe
hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe
quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1;
g)
Hạng D1 cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người
lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người
quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo
thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1,
C;
h)
Hạng D2 cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không
kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại
xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối
lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái
xe các hạng B, C1, C, D1;
i)
Hạng D cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không
kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở
người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ
theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B,
C1, C, D1, D2;
k)
Hạng BE cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B
kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg;
l)
Hạng C1E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng
C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg;
m)
Hạng CE cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C
kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo
kéo sơ mi rơ moóc;
n)
Hạng D1E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng
D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg;
o)
Hạng D2E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng
D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg;
p)
Hạng DE cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D
kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô chở khách
nối toa.